- Hệ Thống Pipet Tự Động Assist Plus
- PIPETBOY pro
- Pipet Cơ Đơn Kênh: Integra
- Thiết bị chuẩn bị môi trường - đổ đĩa tự động
- Máy đọc MIC VIZION
- Máy Đo Độ Đục - Sensititre Nephelometer
- Tủ Sấy OMH
- Tủ Sấy OMS
- Tủ Sấy OGS
- Tủ Sấy OGH
- Tủ ấm lạnh: IR 250
- Tủ ấm lạnh: IMP180
- Tủ Ấm IMH180-S
- Tủ Ấm IGS 100
- Máy luân nhiệt PCR SimpliAmp
- HỆ THỐNG KIỂM NGHIỆM ATTP REAL-TIME PCR QUANTSTUDIO 5
- Cân Pha Loãng mẫu tự động
- Kit định danh Listeria mono
- TỦ LẠNH ÂM SÂU 700L
- Quanti - Cult (Chủng chuẩn định lượng)
- Culti-Loops (chủng chuẩn định tính)
- R21050 COAGULASE PLASMA
- Thermo Scientific™ Dry-Bags™ Buffer Peptone Water
- Chai ly tâm nhựa 1000ml Nalgene PPCO
- Phễu lọc môi trường chân không 1000ml
- Hôp đông lạnh tế bào Mr. Frosty™
- Máy hút dịch VACUSIP
- Máy hút dịch VACUSAFE
- Đĩa 96 giếng nuôi cấy tế bào
- TỦ LẠNH ÂM SÂU 477L
Lượt truy cập: 857548 |
Đang truy cập: 2 |
BRILLIANCE LISTERIA AGAR BASE
BRILLIANCE LISTERIA AGAR BASE
Code: CM1080
Brilliance ™ Listeria Agar (trước đây là Oxoid Chromogenic Listeria Agar (OCLA)) là môi trường để phân lập, nhận biết và định danh giả định của các loài Listeria và Listeria monocytogenes từ mẫu thực phẩm.
Thành phần môi trường |
gm/litre |
Peptone |
18.5 |
Yeast extract |
4.0 |
Sodium chloride |
9.5 |
Sodium pyruvate |
2.0 |
Lithium chloride |
15.0 |
Maltose |
4.0 |
X-glucoside chromogenic mix |
0.2 |
Agar |
14.0 |
pH 7.2 ± 0.2 ở 25°C |
|
* Được điều chỉnh theo yêu cầu để đáp ứng các tiêu chuẩn hiệu suất
BRILLIANCE LISTERIA SELECTIVE SUPPLEMENT
Code: SR0227
Thành phần môi trường |
SR0227E |
Cho 1L |
Nalidixic acid |
13.0mg |
26.0mg |
Polymyxin B |
5.0mg |
10.0mg |
Ceftazidime |
3.0mg |
6.0mg |
Amphotericin |
5.0mg |
10.0mg |
BRILLIANCE LISTERIA DIFFERENTIAL SUPPLEMENT
Code: SR0228
Thành phần |
SR0228E |
Cho 1L |
Lecithin solution |
20.0ml |
40.0ml |
Brilliance Listeria Agar là môi trường phân lập được sử dụng trong các phương pháp nuôi cấy nhanh chóng Oxoid Listeria Precis™ . Để biết thêm thông tin chỉ cần tải về bảng dữ liệu Brilliance Listeria Agar data sheet (946 KB) hoặc Listeria Precis data sheet (680 KB) định dạng PDF.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hòa tan 33.6g môi trường Brilliance Listeria Agar Base (CM1080) trong 480 ml nước cất. Trộn đều và khử trùng bằng nồi hấp ở 121 ° C trong 15 phút. Làm mát môi trường đến 46 °C và thêm một lọ Brilliance Listeria Selective Supplement, tái hòa tan theo hướng dẫn và thêm vào một lọ Brilliance Listeria Differential Supplement. Trộn đều và đổ vào các đĩa Petri vô trùng.
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Listeria monocytogenes là vi khuân gây bệnh phổ biến nhất trong các loài Listeria spp. và đã được chứng minh là gây bệnh cho cả người và động vật. Một số chủng Listeria ivanovii cũng có hoạt tính lecithinase mặc dù Listeria ivanovii chủ yếu gây bệnh cho động vật, có những dòng mà đã được chứng minh là gây nhiễm trùng ở người. Các nghiên cứu đã cho thấy môi trường này tốt hơn môi trường PALCAM hoặc Oxford để phân lập vi khuẩn Listeria monocytogenes.
Brilliance Listeria Agar sử dụng các chất sinh màu X-glucoside để định danh giả định chủng Listeria spp. Chất sinh màu này được phân cắt bởi ß-glucosidase, đây là đăc điểm chung cho tất cả các loài Listeria. Sinh vật khác có enzyme này, chẳng hạn như vi khuẩn đường ruột, sẽ bị ức chế bởi các tác nhân có chọn lọc trong môi trường; lithium chloride, polymyxin B và acid nalidixic, trong khi amphotericin ức chế sự phát triển của bất kỳ loại nấm men và nấm mốc có trong mẫu. Listeria monocytogenes và Listeria ivanovii gây bệnh sau đó sẽ được tiếp tục phân biệt bởi khả năng sản xuất các enzyme phospholipase, lecithinase. Enzyme hydrolyses lecithin trong môi trường, sinh ra quầng sáng trắng đục xung quanh khuẩn lạc.
Brilliance Listeria Agar là một môi trường được xây dựng dựa trên mô tả của Ottaviani và Agosti 2. Trong môi trường ban đầu, môi trường được thiết kế để xác định chủng Listeria spp. dựa trên việc sử dụng các chất nền của chúng trên chromogenic. Tuy nhiên, với sự thay đổi này, các chủng Listeria spp gây bệnh sau đó tiếp tục được phân biệt bằng các phát hiện của hoạt động lecithinase (phosphatidylcholine phospholipase C (CPLC), chứ không phải là hoạt động phosphatidylinositol phospholipase C (PIPLC). Cả hai enzyme, CPLC và PIPLC, được kết hợp với độc lực trong Listeria spp., và do đó, sự hiện diện của một trong hai enzyme chỉ thể hiện hạn chếcủa khả năng gây bệnh của chủng Listeria spp.
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Brilliance Listeria Agar có thể được sử dụng sau một loạt các quy trình làm giàu theo các chỉ tiêu ISO, NMKL, BAM, vv. Sau đây là một quy trình được đề nghị sử dụng ONE Broth-Listeria. Phương pháp này đã được xác nhận bởi AFNOR và được hiển thị để cho kết quả tương đương với ISO 11290-1: 19971,5.
1. Cân 25g mẫu thực phẩm vào 225ml của ONE Broth-Listeria (CM1066 & SR0234) và đồng nhất tối thiểu là 30 giây để trộn mẫu.
2. Ủ canh trường mà không cần khuấy ở 30oC trong 24 ± 2 giờ.
3.Lắc đều. Sau đó, sử dụng que cấy vòng lấy canh trường nuôi cấy, chuyển 10μl và cấy vào đĩa Brilliance Listeria Agar và ủ ở 37ºC trong 24 ± 2 giờ. Kiểm tra các đĩa cho khuẩn lạc màu xanh và không có quầng sáng màu trắng đục.
4. Nếu kiểm tra mẫu thịt, ủ đĩa âm tính thêm 24 ± 2 giờ và kiểm tra một lần nữa.
5. Quan sát các khuẩn lạc giả định trên đĩa thạch như Listeria monocytogenes hoặc loài Listeria bằng các phương pháp thích hợp. Ví dụ: Nhuộm Gram, catalase, Oxoid O.B.I.S. mono ID0600M, Oxoid Listeria Latex Test Kit DR1126A, Microbact Listeria 12L MB1128A
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN & THỜI HẠN SỬ DỤNG
Các môi trường bột nên được bảo quản ở 10-30 °C và sử dụng trước ngày hết hạn ghi trên nhãn.
Môi trường chuẩn bị sẳn có thể được bảo quản trong vòng 2 tuần ở 2-8 °C.
TRẠNG THÁI
Môi trường bột: màu vàng rơm, bột mịn
Môi trường chuẩn bị: trong mờ, gel trắng
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Kiểm soát dương tính: |
Expected results |
Listeria monocytogenes ATCC®7644 * |
Tăng trưởng tốt; khuẩn lạc màu xanh lam/ xanh lá có quần sáng xung quanh. |
Listeria innocua ATCC®33090 * |
Tăng trưởng tốt; khuẩn lạc có màu xanh lam/ xanh lá, không có quần sáng xung quanh |
Kiểm soát âm tính: |
|
Enterococcus feacalis ATCC®29212 * |
Giới hạn |
* Vi sinh vật ở dạng Culti-Loop®
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Oxoid Folio No. 1059.
- Ottaviani, F., Ottaviani, M. and Agosti, M. (1997) Quimper Froid Symposium Proceedings, P6 A.D.R.I.A. Quimper (F) 16-18 June
- Cummins, A.J., Fielding, A.K. and McLauchlin, J. (1994) Listeria ivanovii infection in a patient with AIDS. Journal of Infection 28, p89-91
- Data on file at Oxoid.
- ISO 11290-1:1997 Horizontal method for the detection and enumeration of Listeria monocytogenesPart 1: Detection Method.